Bảng báo giá sửa chữa nhà trọn gói tại TpHCM 2024.
Nhật Trung Cons xin gửi đến quý khách hàng Bảng báo giá sửa nhà hoàn thiện cập nhật mới nhất năm 2024 tại TpHCM. Giá này chỉ đúng tại thời điểm hiện tại. Đơn giá sửa nhà trọn gói sẽ thay đổi theo thời gian và yêu cầu của khách hàng. Liên hệ ngay cho chúng tôi qua Hotline: 0965 349 146 để nhận bảng giá sửa nhà chính xác nhất
STT | HẠNG MỤC SỬA CHỮA | DIỄN GIẢI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thi công tháo dỡ nhà cũ | |||||||
1 | Đập tường | Nhân công và thiết bị máy móc | M2 | 40.000đ | |||
2 | Đục gạch nền nhàn | Nhân công và máy đục | M2 | 40.000đ | |||
3 | Đục gạch ốp tường nhà | Nhân công và máy đục | M2 | 40.000đ | |||
4 | Đập/đục bê tôgn | Nhân công và thiết bị máy móc | M2 | 45.000đ/m2 | |||
5 | Tháo máy tôn | Nhân công và thiết bị máy móc | M2 | 15.000đ | |||
6 | Tháo trần laphong các loại | Nhân công và thiết bị máy móc | M2 | 10.000đ/m2 | |||
7 | Tháo tủ bếp cũ | Nhân công và thiết bị máy móc | M2 | 250.000đ/bộ | |||
8 | Tháo bỏ cửa tủ | Nhân công và thiết bị máy móc | M2 | 75.000đ/bộ | |||
Cải tạo móng nhà | Nhân công | Vật liệu | |||||
1 | Thi công đào móng | Nhân công và thiết bị máy móc | M2 | 45.000đ2 | |||
2 | Thi công đào hố ga | Nhân công và máy đục | M2 | 45.000đ/m2 | |||
3 | Nâng nền san lấp mặt bằng | Nhân công, cát san lấp + xà bần | M3 | 50.000đ/m3 | 150.000đ/m3 | ||
4 | Thi công đóng coffa sàn, cột | Nhân công và máy đục | M3 | 55.000đ/m3 | 95.000đ/m3 | ||
5 | Lắp đặt thép sàn, cột | Nhân công và máy đục | MD | 55.000đ/m3 | 125.000đ/m3 | ||
6 | Lắp đặt thép móng, đà móng | Nhân công và thiết bị máy móc | Kg | 18.000đ/kg | 10.000đ/kg | ||
7 | Thi công để bô tông sàn - cột | Bê tông M250, Thép Việt Nhật | M3 | 300.000 - 500.000đ | 1.350.000 - 1.450.000đ | ||
Thi công xây tô tường | Nhân công | Vật liệu | |||||
1 | Xây tường 100mm |
Gạch ống 8x8x18cm Tuynel Bình Dương, xi măng, cát vàng |
M2 | 50.000 - 57.000đ | 140.000đ | ||
2 | Xây tường 200mm |
Gạch ống 8x8x18cm Tuynel Bình Dương, xi măng, cát vàng |
M2 | 95.000 - 150.000đ | 270.000đ | ||
3 | Xây tường gạch đinh 100mm |
Gạch ống 8x8x18cm Tuynel Bình Dương, xi măng, cát vàng |
M2 | 80.000 - 90.000đ | 175.000đ | ||
4 | Tô trát tường ngoại thất |
Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
M2 | 45.000 - 55.000đ | 50.000đ | ||
5 | Tô trát nội thất |
Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
M2 | 45.000 - 55.000đ | 40.000đ | ||
6 | Cát nền nhà |
Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
M2 | 45.000đ | 50.000đ | ||
7 | Thay xà gồ mới |
Sắt hộp 4x4, dày 1.4mm, mạ kẽm |
MD | 15.000đ | 45.000đ | ||
8 | Thay mái tôn mới |
Tôn Hoa Sen |
MD | 45.000đ | 125.000đ | ||
Thi công ốp lát gạch | Nhân công | Vật liệu | |||||
1 | Lát nền nhà |
Gạch bóng kính, xi măng |
M3 | 60.000-65.000đ | 160.000-500.000đ | ||
2 | Ốp gạch tường |
Gạch bóng kính, xi măng |
M3 | 60.000-65.000đ | 160.000-500.000đ | ||
3 | Ốp lên tường |
Gạch bóng kính, xi măng |
M3 | 12.000-15.000đ | 50.000-100.000đ | ||
4 | Công tác bê tông |
Bê tông M250, thép Việt Nhật |
M3 | 300.000-500.000đ | 1.350.000-1.450.000đ | ||
5 | Công tác chống thấm |
Sika & Kova CT 11A |
M3 | 25.000-30.000đ | 40.000đ | ||
6 | Công tác điện |
Cadivi, đế âm, ống ruột gà |
M3 | 75.000-85.000đ | 75.000-85.000đ | ||
7 | Công tác nước |
Ống Bình Minh, thiết bị nối BM |
M3 | 75.000-85.000đ | 75.000-85.000đ | ||
Thi công sơn nước | Nhân công | Vật liệu | |||||
1 | Bả mati nội thất |
Bột Việt Mỹ/Bột Dulux |
M2 | 15.000đ / 18.000đ | 16.000đ / 22.000đ | ||
2 | Bả mati ngoại thất |
Bột Việt Mỹ/Bột Dulux |
M2 | 17.000đ / 20.000đ | 17.000đ / 27.000đ | ||
3 | Lăn sơn lót ngoại thất |
Sơn Maxilite/Sơn Dulux |
M2 | 10.000đ / 12.000đ | 12.000đ / 17.000đ | ||
4 | Lăn sơn màu tường nội thất |
Sơn Maxilite/Sơn Dulux |
M2 | 15.000đ / 20.000đ | 16.000đ / 22.000đ | ||
5 | Lăn sơn màu tường ngoại thất |
Sơn Maxilite/Sơn Dulux |
M2 | 20.000đ / 25.000đ | 18.000đ / 25.000đ | ||
6 | Chống thấm vách sông |
Hóa chất Kova CT 11A hoặc Sika |
M2 | 25.000đ | 27.000đ | ||
7 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, mài nhà, sân thượng |
Hóa chất Kova CT 11A hoặc Sika |
M2 | 37.000đ | 30.000đ | ||
8 | Thi công lăn sơn dầu |
Sơn bạc tuyết/Expo |
M2 | 35.000đ | 35.000đ | ||
Thi công đá hoa cương | Nhân công + Vật liệu | ||||||
1 |
Thi công đá cầu đường Thi công bàn đá mặt bếp Thi công ốp đá mặt tiền Thi công đá ngạch cửa |
Đá đen ba gian | M2 | 900.000đ/m2 | |||
Đá đen Huế | M2 | 970.000đ/m2 | |||||
Đá nâu Anh Quốc | M2 | 1.200.000đ/m2 | |||||
Đá Kim Sa Trung | M2 | 1.500.000đ/m2 | |||||
Đá đỏ Brazil | M2 | 1.500.000đ/m2 | |||||
Thi công trần thạch cao | Nhân công + Vật liệu | ||||||
1 |
Trần thạch cao thả |
Toàn châu, Vĩnh Tường | M2 | 140.000đ - 145.000đ/m2 | |||
2 |
Trần thạch cao trang trí |
Toàn châu, Vĩnh Tường | M2 | 145.000đ - 155.000đ/m2 | |||
3 |
Trần thạch cao phẳng |
Toàn châu, Vĩnh Tường | M2 | 140.000đ - 150.000đ/m2 | |||
4 |
Vách ngăn thạch cao(hai mặt) |
Toàn châu, Vĩnh Tường | M2 | 260.000đ - 290.000đ/m2 | |||
Thi công các loại cửa | Nhân công + Vật liệu | ||||||
1 |
Cửa cổng |
Sắt hộp mã kẽm 4x8cm, dày 1.4ly |
M2 | 1.450..000đ - 1.550.000đ/m2 | |||
Sắt mỹ nghệ - mỹ thuật |
M2 | 3.500..000đ - 10.000.000đ/m2 | |||||
2 |
Cửa đi nhốm hệ 750 |
Nhôm trắng hệ 750, kính 5mm | M2 | 900.000đ/m2 | |||
3 |
Cửa đi nhốm hệ 1000 |
Nhôm trắng hệ 1000, kính 10mm | M2 | 1.400.000đ/m2 | |||
4 |
Cửa đi/ cửa nhôm XingFa |
Nhôm XingFa Việt Nam, phụ kiện |
M2 | 2.200.000đ - 2.500.000đ/m2 | |||
Nhôm XingFa nhập khẩu, phụ kiện |
M2 | 2.800.000đ - 3.000.000đ/m2 | |||||
5 |
Cửa đi/ cửa sắt hộp |
Sắt hộp mạ kẽm 4x8cm, dày |
M2 | 1.450.000đ - 1.550.000đ/m2 | |||
Cửa đi/ cửa sắt hộp |
Sắt hộp mạ kẽm 3x6cm, dày |
M2 | 1.200.000đ - 1.300.000đ/m2 | ||||
6 |
Cửa đi bằng gỗ |
Cửa gỗ MDF + phụ kiện |
Bộ | 3.500.000đ/bộ | |||
Cửa gỗ HDF + phụ kiện |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | |||||
Cửa gỗ Căm Xe + phụ kiện |
Bộ | 4.200.000đ/bộ | |||||
7 | Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp mạ kẽm 2x2x4cm, ô 12x12cm, sơn dầu |
M2 | 550.000đ - 650.000đ/m2 | |||
8 | Ổ khóa cửa phòng ngủ | Tay nắm tròn, khóa Việt Tiệp | Bộ | 140.000đ - 320.000đ/bộ | |||
9 | Ổ khóa cửa chính, ban công | Tay ngạt, khóa Việt Tiệp | Bộ | 380.000đ - 1.150.000đ/bộ | |||
Thi công cầu thang | Nhân công + Vật liệu | ||||||
1 | Lan can + tay vịn cầu thang sắt | Lan can sắt hộp 2x4x6cm(mặt kẽm), tay vịn sắt hộp | MD | 650.000đ - 750.000đ/md | |||
2 | Lan can cầu thang kính cường lực | Trụ Inox, kính cường lực 10-12 ly | MD | 1.200.000đ - 1.300.000đ/md | |||
3 | Tay vịn cầu thang gỗ Căm Xe | Gỗ Căm Xe 8x8cm | MD | 400.000đ - 500.000đ/md | |||
4 | Trụ đề ba cầu thang | Gỗ Sồi | Cái | 1.300.000đ/cái | |||
Gỗ Căm Xe | Cái | 1.800.000đ/cái |
Báo giá chi phí xây nhà trọn gói mới nhất 2024
Phần báo giá chi phí xây nhà trọn gói tại HCM mới nhất 2024 tùy thuộc vào đơn vị nhà thầu đưa ra, tuy nhiên không có quá nhiều sự chênh lêch. Bạn có thể tham khảo mức giá trung bình được phân chia cụ thể như sau:
Báo giá xây nhà phần thô 2023 chi tiết từng hạng mục
Cùng tham khảo bàng giá xây nhà trọn gói phần thô mới nhất 2023 chi tiết nhất trong bảng dưới đây:
Lưu ý:
- Đơn giá này chỉ mang tính chất tham khảo, áp dụng đối với các công trình nhà có 1 mặt tiền, nằm ở đường phố rộng hoặc kiệt rộng, xe ô tô thỏa mái ra vào để vật liệu xây dựng. Tổng diện tích khu đất xây dựng là 60m2 trở lên, hình dáng thửa đất vuông vắn, dễ thi công.
- Đối với các công trình có tổng diện tích sàn trên 200m2, đơn vị sẽ báo giá trực tiếp dựa theo hồ sơ thiết kế nhà.
- Với công trình nằm trong kiệt, ngõ phải tập kết vật liệu ở xa thì đơn giá sẽ được cộng thêm từ 100.000 - 300.000 VNĐ/m2
- Đơn giá chưa tính các loại cừ cọc, chỉ tính từ phần đầu cọc trở nên ( với trường hợp thi công móng cọc). Các vật tư còn lại của hạng mục xây dựng phần thô sẽ do nhà thầu cung cấp.
- Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT.